Tiêu thụ Kiwi_(quả)

Một chiếc bánh Pavlova với dâu tây, chanh dây, kiwi và kem.
Kiwi Zespri SunGold, tươi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng262 kJ (63 kcal)
15.8 g
Đường12.3 g
Chất xơ1.4 g
0.28 g
1.02 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
24 μg
Thiamine (B1)
(0%)
0 mg
Riboflavin (B2)
(6%)
0.074 mg
Niacin (B3)
(2%)
0.231 mg
Pantothenic acid (B5)
(2%)
0.12 mg
Vitamin B6
(6%)
0.079 mg
Folate (B9)
(8%)
31 μg
Vitamin B12
(3%)
0.08 μg
Choline
(0%)
1.9 mg
Vitamin C
(194%)
161.3 mg
Vitamin E
(9%)
1.4 mg
Vitamin K
(6%)
6.1 μg
Chất khoáng
Canxi
(2%)
17 mg
Sắt
(2%)
0.21 mg
Magiê
(3%)
12 mg
Mangan
(2%)
0.048 mg
Phốt pho
(4%)
25 mg
Kali
(7%)
315 mg
Natri
(0%)
3 mg
Kẽm
(1%)
0.08 mg
Thành phần khác
Nước82 g

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA
Kiwi xanh, tươi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng255 kJ (61 kcal)
14.66 g
Đường8.99 g
Chất xơ3 g
0.52 g
1.14 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
122 μg
Thiamine (B1)
(2%)
0.027 mg
Riboflavin (B2)
(2%)
0.025 mg
Niacin (B3)
(2%)
0.341 mg
Pantothenic acid (B5)
(4%)
0.183 mg
Vitamin B6
(5%)
0.063 mg
Folate (B9)
(6%)
25 μg
Vitamin B12
(0%)
0 μg
Choline
(2%)
7.8 mg
Vitamin C
(112%)
92.7 mg
Vitamin E
(10%)
1.46 mg
Vitamin K
(38%)
40.3 μg
Chất khoáng
Canxi
(3%)
34 mg
Sắt
(2%)
0.31 mg
Magiê
(5%)
17 mg
Mangan
(5%)
0.098 mg
Phốt pho
(5%)
34 mg
Kali
(7%)
312 mg
Natri
(0%)
3 mg
Kẽm
(1%)
0.14 mg
Thành phần khác
Nước83 g

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Quả kiwi có thể được ăn sống, làm nước ép, dùng trong các món nướng, chế biến với thịt hoặc dùng để trang trí.[1] Toàn bộ quả bao gồm cả vỏ, thích hợp cho con người tiêu thụ; tuy nhiên, vỏ của các giống lông xù thường bị loại bỏ do kết cấu của nó.[43] Một lát cắt của quả kiwi từ lâu đã được sử dụng trang trí trên phần kem ở đỉnh bánh của bánh Pavlova, một món tráng miệng. Theo truyền thống Trung Quốc, quả kiwi không được ăn để thưởng thức mà được dùng làm thuốc cho trẻ em để giúp chúng phát triển và giúp cho phụ nữ sau sinh nở để giúp họ hồi phục.[1]

Quả kiwi chưa chín có chứa actinidain (còn được đánh vần là actinidin), hữu ích về mặt thương mại như một chất làm mềm thịt[44] và có vai trò như một chất hỗ trợ tiêu hóa.[45] Actinidain cũng khiến quả kiwi chưa chín không thích hợp để dùng trong món tráng miệng có chứa sữa hoặc bất kỳ sản phẩm sữa nào khác vì enzym tiêu hóa protein trong sữa. Điều này áp dụng cho các món tráng miệng gelatin, do thực tế là actinidain sẽ hòa tan các protein trong gelatin, khiến món tráng miệng trở nên hóa lỏng hoặc ngăn không cho nó đông lại.

Dinh dưỡng

Với lượng 100 gram, quả kiwi xanh cung cấp 255 kilojoules (61 kilocalories) năng lượng thực phẩm, 83% nước và 15% carbohydrate, với proteinchất béo không đáng kể (bảng). Nó đặc biệt giàu vitamin C (112% DV) và vitamin K (38% DV), có hàm lượng vitamin E vừa phải (10% DV), không có nguyên tố vi lượng nào khác có hàm lượng đáng kể. Quả kiwi vàng có giá trị dinh dưỡng tương tự, nhưng hàm lượng vitamin C cao hơn, (194% DV, bảng).

Quả kiwi đặc biệt rất giàu vitamin C, 1,5 lần mức DRI ở Hoa Kỳ trên 100 gram. Hàm lượng ka li theo trọng lượng ít hơn một lượng nhỏ so với của chuối. Nó cũng có vitamin E,[46] và một lượng nhỏ vitamin A.[46][47] Vỏ quả là một nguồn tốt chất chống oxy hóa flavonoid (dù nó cũng có thể chứa thuốc sâu[48] và làm rát miệng và cổ ở một số người[49]).

Dầu hạt quả kiwi chứa trung bình 62% acid α-linolenic, một loại axít béo omega-3.[50] Cùi quả kiwi chứa carotenoid, chẳng hạn như provitamin A beta-carotene,[51] lutein và zeaxanthin.[52]

Dị ứng

Chất actinidain được tìm thấy trong quả kiwi có thể là chất gây dị ứng cho một số người, bao gồm trẻ em.[53][54][55] Các triệu chứng phổ biến nhất là ngứa ngái khó chịu và đau miệng, với thở khò khè là triệu chứng nghiêm trọng phổ biến nhất; phản vệ có thể xảy ra.[53][54]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kiwi_(quả) http://www.schn.health.nsw.gov.au/parents-and-care... http://www.omafra.gov.on.ca/CropOp/en/spec_fruit/v... http://www.fruitnet.com/eurofruit/article/172018/n... http://articles.latimes.com/2002/may/08/food/fo-ki... http://www.livestrong.com/article/246580-allergies... http://www.livestrong.com/article/441376-can-you-e... http://www.nutrientfacts.com/foodpages/nutritionfa... http://seattletimes.com/html/nationworld/200443859... http://www.zespri.com/ http://www.zespri.com/about-zespri/faqs.html